BIOWAIVERS LÀ GÌ?

Biowaivers có nghĩa là các nghiên cu sinh kh dng và/ hoc tương đương sinh hc in vivo có th được loi b (không được coi là cn thiết để phê duyt sn phm). Thay vì tiến hành nghiên cu invivo tn kém và tn thi giann mt phép th độ hòa tan có th làm cơ s đại din để quyết định xem hai sn phm dược phm có được coi là tương đương hay không.

Biowaivers LÀ GÌ

Phân loi BCS (BIOPHARMACEUTICS CLASSIFICATION SYSTEM)

Nghiên cu tương đương sinh hc in vivo có th được loi b da trên phân loi sinh dược hc khi gi định là kết qu in vitro có th tương đương vi kết qu in vivo (BCS-based Biowaiver)

BCS phân loi các API thành bn loi:

BCS loi I Độ hòa tan CAO và độ thm thu CAO

BCS loi II độ hòa tan THP và độ thm thu CAO

BCS loi III độ hòa tan CAO và độ thm thu THP

BCS loi IV độ hòa tan THP và độ thm thu THP

Yêu cu đối vi th nghim Biowaiver da trên BCS

Đã có mt s yêu cu nht định đối vi mt nghiên cu Biowaiver bao gm s cho phép ca các cơ quan qun lý như FDA và WHO, v.v.

Các yêu cu đối vi nghiên cu biowaiver da trên BCS bao gm:

Th nghim độ hòa tan trong 3 môi trường khác nhau ( 900 ml và 37 ° C) là:

  • Đệm pH 1,2, dch d dày mô phng không có enzym hoc HCl 0,1N.
  • Đệm pH 4,5.
  • Đệm pH 6,8 hoc dch rut mô phng không có enzym.

12 mu trong mi môi trường, cánh khuy quay tc độ 50 vòng / phút hoc r tc độ 100 vòng / phút

Thi gian ly mu là 10, 15, 20, 30, 45 và 60 phút.

Kết qu ca sn phm th nghim và sn phm đối chng phi tương đương nhau trên c ba môi trường.

Các sn phm tương đương nhau nếu h s tương đương f2 50 và c hai sn phm đều cho thy độ hòa tan 85% trong 15 phút.

Chi tiết tham kho thêm các hướng dn

  1. https://asean.org/…/BE_Guideline_FinalMarch2015…
  2. https://www.fda.gov/…/Bioavailability-and…
  3. https://www.ema.europa.eu/…/guideline-investigation…
  4. https://www.ema.europa.eu/…/note-guidance-clinical…
  5. https://www.ema.europa.eu/…/mometasone-furoate-sandoz…

 

 

Liên hệ với chúng tôi